Trong hơn 1 thập kỉ qua nhờ sức lan tỏa mạnh mẽ của làn sóng Hallyu đã giúp hình ảnh xứ sở Kim Chi phổ biến trên khắp thế giới. Do đó, ngày càng có nhiều người muốn tìm hiểu về ngôn ngữ, đời sống, văn hóa Hàn. “Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh” cũng là một trong số những chủ đề hot và được nhiều bạn trẻ quan tâm.
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh – Phần tên chính
Tên chính trong tiếng Hàn sẽ tương ứng với số cuối trong năm sinh kết hợp với giới tính của bạn.
Ví dụ, sinh năm 2000 số cuối tương ứng trong năm sinh của bạn sẽ là 0 quy đổi ra tên chính trong tiếng Hàn của bạn sẽ là Min (nếu thuộc giới tính nữ) hoặc Hyeon (nếu thuộc giới tính nam).
Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Cách quy đổi hoàn chỉnh họ và tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Sau khi tham khảo các bước trên, cơ bản chúng ta đã hình dung được cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh. Lấy ví dụ cụ thể ngày tháng năm sinh của bạn là 25 / 01 / 1999 và thuộc giới tính nữ thì tên tiếng Hàn sẽ là:
Ví dụ, Tháng 1: lấy họ là Park (박)
Ví dụ, Ngày 25: lấy tên đệm là Seo (서)
Ví dụ, Năm 1999: số cuối năm sinh là 9 và giới tình nữ sẽ lấy tên chính là Rin (린)
Theo đó, tương ứng với ngày sinh 25 / 01 / 1999 và giới tình nữ thì tên đầy đủ trong tiếng Hàn của bạn sẽ là Park Seo Rin – 박서우. Như vậy, từ công thức này bạn đã tự đặt được cho mình một cái tên nghe rất hay và giống người Hàn. Tên Hàn theo ngày tháng năm sinh được quy chiếu theo bảng trên của bạn là gì? Hãy để lại bình luận phía dưới cho MAP cùng biết nhé!
Tìm hiểu thêm: Tham khảo 100+ cách đặt họ và tên Hàn Quốc hay cho nam
Hy vọng sau khi theo dõi hết bài viết của MAP bạn đã chọn được cho mình một cái tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh thật ưng ý nhé! Bạn cũng có thể tham khảo các bài viết khác của Du học MAP để hiểu thêm về văn hóa Hàn. Ngoài ra, nếu cần tìm hiểu về Du học Hàn Quốc mời bạn điền thông tin vào mẫu đính kèm phía dưới. Hoặc liên hệ ngay số hotline 0942209198 – 0983090582 để được tư vấn chính xác và nhanh nhất.
Với câu hỏi tên tiếng Anh của bạn là gì? Chúng tôi có rất nhiều câu trả lời cho tên tiếng Anh của bạn bạn, hãy chọn cái tên tiếng Anh phù hợp với bạn thông qua bảng chữ cái cùng các ý nghĩa sau đây:
Abner: cội nguồn ánh sáng/ người cha của ánh sáng
Abraham: người được tôn kính/ cha của 1 số dân tộc
Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.
Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.
Alger: Cây thương của người elf
Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ
Alva: có vị thế, tầm quan trọng
Ambrose: sự bất diệt/ bất tử, thần thánh
Amory: Người cai trị (thiên hạ)
Alexander: người kiểm soát an ninh
Baldwin: người bạn chân chính/ dũng cảm
Benedict: sự may mắn/ Được ban phước
Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.
Bernald: người chiến binh dũng cảm
Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.
Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.
Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).
Caroline: sự sang trọng, quý phái.
Cacanisius: con trai của thần Nis.
Cadabyr: chiến binh quyết đoán.
Carwyn: được yêu, được ban phước
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn, thanh lịch
Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.
Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.
Dempsey: người hậu duệ đầy kiêu hãnh
Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.
Egbert: kiếm sĩ vang danh thiên hạ
Emery: Người thống trị giàu sang
Engelbert: thiên thần nổi tiếng
Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.
Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.
Jonathan: Món quà của Chúa/ Chúa ban phước
Kelsey: Con thuyền (mang đến) sự thắng lợi
Manfred: con người của hoà bình
Maximillian: Vĩ đại, xuất chúng nhất
Marcus: tên thần chiến tranh Mars
Michael: người nào được như chúa
Neil: mây, nhiệt huyết, nhà vô địch
Nolan: dòng dõi cao quý, quý tộc
Reginald: người cai quản thông thái
Ryder: Tên chiến binh cưỡi ngựa
Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.
Siegfried: hoà bình và chiến thắng
Sigmund: người bảo vệ thắng lợi
Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.
Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.
Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.
Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.
Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.
Chọn tên theo những cái tên phổ biến người Hàn hay dùng
Nếu chưa học tiếng nhưng vẫn muốn có một cái tên tiếng Hàn để làm nickname hoặc tiện cho việc giao tiếp với bạn người Hàn thì phải làm sao? Vậy thì bạn có thể đặt tên theo những cái tên phổ biến mà người Hàn hay dùng. Trong bài viết này MAP xin gợi ý đến các bạn một vài cái tên ý nghĩa và thông dụng ở Hàn Quốc như sau:
Tên Hàn theo ngày tháng năm sinh – Phần tên lót
Ngày sinh là phần quyết định tên lót của bạn trong tiếng Hàn. Nếu bạn sinh vào ngày 10 thì Hwa (화) sẽ là tên lót tiếng Hàn của bạn.
Tên lót tiếng Hàn theo ngày sinh
Tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh – Phần Họ
Trong cách đổi tên này phần Họ sẽ được đặt theo tháng sinh của bạn. Ví dụ, nếu sinh vào tháng 1 Họ trong tiếng Hàn của bạn sẽ là Park (박).
Hướng dẫn cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đơn giản
Việt Nam và Hàn Quốc đều là những nước châu Á đặt tên theo cấu trúc họ trước tên sau. Do đó, chúng ta sẽ không gặp quá nhiều khó khăn khi đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Cách để có tên tiếng Hàn nhanh nhất là phiên âm trực tiếp theo hệ chữ latinh. Hay đơn giản hơn bạn có thể chọn các mẫu tên phổ biến được nhiều người Hàn sử dụng hiện nay.
Cách đổi tên theo phiên âm, tức tên trong tiếng Việt đọc như thế nào sẽ phiên âm ra như thế dựa theo bảng phiên âm Hàn Việt. Tuy nhiên, cũng có một lưu ý nhỏ rằng khi sử dụng cách đặt tên tiếng Hàn này bạn cần phải biết tiếng Hàn cơ bản như bảng chữ cái, cách phiên âm, phát âm,…
Ví dụ, cách đổi một số tên tiếng Việt sang tiếng Hàn theo cách phát âm:
Gợi ý cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh cực dễ
Ngoài hai cách trên bạn vẫn có thể tự đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh giống như người bản địa. Tên tiếng Hàn thông thường sẽ có 3 thành phần gồm Họ, Tên đệm và Tên chính tương tự như tên tiếng Việt. Do đó, chỉ cần bạn có đủ 3 dữ kiện về ngày tháng năm sinh, là đã chọn được cho mình một cái tên tiếng Hàn chuẩn và hay. Cụ thể các bước đổi tên Hàn theo ngày tháng năm sinh như sau:
Họ tên Hàn theo ngày tháng năm sinh